Tóm tắt nội dung
- 1 1. Đơn hàng ngành Nông nghiệp thu nhập cao
- 2 2. Nhóm đơn hàng XKLĐ Nhật Bản ngành Xây Dựng
- 3 3. Nhóm đơn hàng ngành Chế biến thực phẩm
- 4 4. Nhóm đơn hàng ngành Dệt may mặc
- 5 5. Nhóm đơn hàng ngành cơ khí và kim loại
- 6 6. Ngư nghiệp (2 nghề, 9 công việc)
- 7 7. Những ngành nghề khác (13 nghề, 25 công việc)
- 8 TẠI SAO NÊN THAM GIA CÁC ĐƠN HÀNG TẠI HOÀNG LONG CMS?
- 9 Quy trình tham gia Xuất khẩu lao động Nhật Bản năm 2020
- 10 2. Nhóm đơn hàng XKLĐ Nhật Bản ngành Xây Dựng
1. Đơn hàng ngành Nông nghiệp thu nhập cao
Ngành Nông nghiệp luôn là một trong những ngành mang lại nguồn lao động dồi dào cho Nhật Bản. Bởi đặc thù của ngành này là không yêu cầu tay nghề kinh nghiệm, công việc cũng nhẹ nhàng, không áp lực mà lương cũng hấp dẫn. Mức lương dao động từ 135.000 đến 160.000 Yên nên đã thu hút nhiều lao động tham gia các đơn hàng này.
Nông nghiệp trồng trọt 耕種農業 |
Nghề trồng rau quả trong nhà kính 施設園芸 |
Làm ruộng / Trồng rau 畑作・野菜 |
|
Trồng cây ăn quả 果樹 |
|
Nông nghiệp chăn nuôi
畜産農業 |
Nuôi lợn 養豚 |
Nuôi gà 養鶏 |
|
Làm bơ sữa 酪農 |
Một số đơn hàng nông nghiệp HOT cho các bạn tham khảo:
Đơn hàng | Độ Tuổi | Giới Tính | Thu Nhập | Chi tiết đơn hàng |
Trồng rau trong nhà kính | 18-28 | Nữ | 155.653 Yên | Xem chi tiết |
Vắt sữa bò | 19-22 | Nữ | 155.654 Yên | Xem chi tiết |
Chăn nuôi gà | 18-35 | Nữ | 139.040 Yên | Xem chi tiết |
Trồng hoa trong nhà kính | 19-30 | Nữ | 155.654 Yên | Xem chi tiết |
2. Nhóm đơn hàng XKLĐ Nhật Bản ngành Xây Dựng
Nhóm đơn hàng Xây dựng chiếm tới hơn 70% lao động Nam giới xuất khẩu sang Nhật làm việc. Nhóm ngành này gồm các đơn hàng HOT như: lắp đặt giàn giáo, cốp pha, cốt thép, vận hành máy xây dựng,…
Xây dựng (22 nghề, 32 công việc)
Khoan giếng
さく井 |
Khoan giếng (khoan đập) パーカッション式さく井工事作業 |
Khoan giếng (khoan xoay) ロータリー式さく井工事作業 |
|
Chế tạo kim loại miếng dùng trong xây dựng 建築板金 |
Chế tạo kim loại miếng dùng làm đường ống ダクト板金作業 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工作業 |
Chế tạo phụ kiện xây dựng 建具製作 |
Gia công phụ kiện xây dựng bằng gỗ 木製建具手加工作業 |
Thợ mộc xây dựng 建築大工 |
Công việc mộc 大工工事作業 |
Lắp cốp pha panen 型枠施工 |
Lắp cốp pha panen 型枠工事作業 |
Chế tạo cốt thép để làm bê tông 鉄筋施工 |
Lắp cốt thép 鉄筋組立て作業 |
Công việc ở hiện trường xây dựng と び |
Công việc dựng giàn giáo, giải tỏa mặt bằng xây dựng とび作業 |
Nghề đá
石材施工 |
Chế tạo các sản phẩm bằng đá 石材加工作業 |
Làm lát đá 石張り作業 |
|
Lát gạch タイル張り |
Lát gạch タイル張り作業 |
Lợp ngói かわらぶき |
Lợp ngói かわらぶき作業 |
Trát vữa 左 官 |
Trát vữa 左官作業 |
Đặt đường ống
配 管 |
Công việc đặt đường ống (xây dựng) 建築配管作業 |
Đặt đường ống (nhà máy) プラント配管作業 |
|
Cách nhiệt 熱絶縁施工 |
Công việc cách nhiệt 保温保冷工事作業 |
Hoàn thiện nội thất
内装仕上げ施工 |
Lắp đặt sàn nhà nhựa プラスチック系床仕上げ工事作業 |
Lắp đặt thảm カーペット系床仕上げ工事作業 |
|
Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà 鋼製下地工事作業 |
|
Lắp đặt tấm lợp trần nhà ボード仕上げ工事作業 |
|
Chế tạo và lắp đặt rèm cửa カーテン工事作業 |
|
Lắp khung kính nhôm サッシ施工 |
Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) ビル用サッシ施工作業 |
Chống thấm nước 防水施工 |
Chống thấm nước bằng phương pháp bịt kín シーリング防水工事作業 |
Đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送施工 |
Công việc đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送工事作業 |
Rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント施工 |
Công việc liên quan tới kỹ thuật rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント工事作業 |
Dán giấy 表 装 | Công việc dán giấy (tường và trần) 壁装作業 |
Nghề dùng các thiết bị xây dựng
建設機械施工 |
San ủi mặt bằng 押土・整地作業 |
Bốc dỡ 積込み作業 |
|
Đào xới 掘削作業 |
|
Cán mặt bằng 締固め作業 |
|
築炉 | 築炉作業 |
Lợi ích của người lao động khi tham gia các đơn hàng xây dựng:
✔️ Thủ tục nhanh gọn, thi tuyển sau 3-4 ngày đăng ký đơn hàng.
✔️ Trượt đơn này, vẫn được sắp xếp thi các đơn hàng phù hợp khác.
✔️ Thường xuất cảnh nhanh hơn các nhóm ngành nghề khác.
Xem thêm bài viết: Chi tiết về xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành xây dựng để biết thêm nhiều thông tin, chính sách, quyền lợi cho người lao động của Hoàng Long CMS khi tham gia các đơn hàng ngành Xây dựng bạn nhé!
Tổng hợp các đơn hàng ngành xây dựng:
Đơn hàng | Độ Tuổi | Giới Tính | Thu Nhập | Chi tiết đơn hàng |
Đào xới | 18-35 | Nam | 136.663 Yên | Xem chi tiết |
Mộc xây dựng | 20-35 | Nam | 176.000 Yên | Xem chi tiết |
Lắp cốt thép | 20-30 | Nam | 140.800 Yên | Xem chi tiết |
Giàn giáo | 20-33 | Nam | 165.000 Yên | Xem chi tiết |
Dán giấy (tường + trần) | 18-32 | Nam | 154.000 Yên | Xem chi tiết |
Hoàn thiện nội thất | 18-28 | Nam | 142.384 Yên | Xem chi tiết |
Lắp đặt đường ống | 20-33 | Nam | 200.000 Yên | Xem chi tiết |
Lát gạch đá | 18-33 | Nam | 173.293 Yên | Xem chi tiết |
Lắp cốp pha | 18-26 | Nam | 180.000 Yên | Xem chi tiết |
Lắp đặt đường ống điều hòa | 20-30 | Nam | 149.424 Yên | Xem chi tiết |
Lợp mái ngói | 22-28 | Nam | 140.000 Yên | Xem chi tiết |
Chống thấm | 20-29 | Nam | 185.000 Yên | Xem chi tiết |
Lợp mái tôn | 20-30 | Nam | 135.000 Yên | Xem chi tiết |
Trên đây là những đơn hàng Xây dựng HOT nhất năm 2020, các bạn tham khảo những đơn hàng này và hãy nhanh chóng đăng ký thi tuyển trước Tết để nhận được những ưu đãi đặc biệt từ Chúng tôi.
3. Nhóm đơn hàng ngành Chế biến thực phẩm
Theo OTIT thông báo và cấp phép thì các đơn hàng XKLĐ Nhật ngành chế biến thực phẩm, người lao động sẽ làm việc với tối đa là 9 nghề, 14 công việc khác nhau, gồm:
Nghề đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
Đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
Nghề gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工業 |
Gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工作業 |
Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt
加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến bằng phương pháp chiết 節類製造 |
Chế biến thực phẩm sấy khô 加熱乾製品製造 |
|
Chế biến thực phẩm ướp gia vị 調味加工品製造 |
|
Chế biến thực phẩm hun khói くん製品製造 |
|
Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt
非加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến thực phẩm muối 塩蔵品製造 |
Chế biến thực phẩm khô 乾製品製造 |
|
Chế biến thực phẩm lên men 発酵食品製造 |
|
Hàng thuỷ sản nghiền thành bột 水産練り製品製造 |
Nghề làm chả cá kamaboko かまぼこ製品製造作業 |
Gia công xử lý thịt lợn 牛豚食肉処理加工業 |
Nghề sản xuất thịt lợn từng phần 牛豚部分肉製造作業 |
Chế biến thịt nguội ハム・ソーセージ・ベーコン製造 |
Làm xúc xích, giăm bông, thịt muối xông khói ハム・ソーセージ・ベーコン製造作業 |
Làm bánh mỳ パン製造 |
Nghề làm bánh mỳ パン製造作業 |
Chế biến đồ ăn nhanh 惣菜製造業 |
Nghề chế biến đồ ăn nhanh 惣菜加工作業 |
Một số đơn hàng Thực phẩm truyền thống:
Đơn hàng | Độ Tuổi | Giới Tính | Thu Nhập | Chi tiết đơn hàng |
Đóng gói thực phẩm | 18-35 | Nữ | 148.544 Yên | Xem chi tiết |
Chế biến thịt gà | 20-30 | Nữ | 134.112 Yên | Xem chi tiết |
Chế biến thịt lợn | 18-33 | Nữ | 130.240 Yên | Xem chi tiết |
Chế biến thủy sản | 20-30 | Nữ | 141.152 Yên | Xem chi tiết |
Chế biến sushi | 21-30 | Nữ | 170.000 Yên | Xem chi tiết |
Chế biến thịt nguội(xúc xích, giăm bông) | 19-33 | Nam | 139.040 Yên | Xem chi tiết |
Làm bánh mỳ | 20-33 | Nam | 187.000 Yên | Xem chi tiết |
Xem thêm: TTS Hoàng Long CMS đơn hàng chế biến thực phẩm XKLĐ Nhật 2020 để hiểu thêm về cuộc sống, công việc của lao động Việt Nam tại Nhật khi tham gia đơn hàng ngành thực phẩm.
4. Nhóm đơn hàng ngành Dệt may mặc
Các đơn hàng thuộc nhóm ngành May mặc được rất nhiều Nữ lao động quan tâm nhưng thường đòi hỏi trình độ tay nghề của lao động. Vì thế để tham gia các đơn hàng này, các bạn có tay nghề sẵn có là một lợi thế. Ngoài ra, các bạn khi tham gia đơn hàng này còn nhận được các chính sách ưu đãi như sau:
– Chi phí xuất cảnh thấp
– Hỗ trợ đào tạo và ăn ở tại trung tâm của Công ty
– Hỗ trợ đi lại
Trong đó tổ chức JITCO quy định sẽ có 13 nghề, 22 công việc tuyển dụng lao động nước ngoài như:
Nghề xe chỉ
紡績運転 |
Xe chỉ sơ cấp 前紡工程作業 |
Xe chỉ tinh 精紡工程作業 |
|
Guồng chỉ 巻糸工程作業 |
|
Xoắn và chặp đôi 合撚糸工程作業 |
|
Nghề dệt
織布運転 |
Thao tác giai đoạn chuẩn bị 準備工程作業 |
Thao tác dệt 製織工程作業 |
|
Hoàn thiện 仕上工程作業 |
|
Nhuộm
染 色 |
Nhuộm len 糸浸染作業 |
Nhuộm vải, hàng dệt kim 織物・ニット浸染作業 |
|
Dệt kim
ニット製品製造 |
Dệt tất 靴下製造作業 |
Dệt kim tròn 丸編みニット製造作業 |
|
Dệt kim đan dọc たて編ニット生地製造 |
Dệt kim đan đọc たて編ニット生地製造作業 |
Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em 婦人子供服製造 |
Sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em 婦人子供既製服製造作業 |
Sản xuất đồ cho nam giới 紳士服製造 |
Sản xuất đồ may sẵn cho nam giới 紳士既製服製造作業 |
Sản xuất đồ lót 下着類製造 |
Sản xuất đồ lót 下着類製造作業 |
Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作 |
Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作作業 |
Sản xuất thảm
カーペット製造 |
Sản xuất thảm dệt 織じゅうたん製造作業 |
Sản xuất thảm chần sợi nổi vòng タフテッドカーペット製造作業 |
|
Sản xuất thảm kim đục lỗ ニードルパンチカーペット製造作業 |
|
Làm hàng vải bạt 帆布製品製造 |
Làm hàng vải bạt 帆布製品製造作業 |
May 布はく縫製 |
May áo sơ mi ワイシャツ製造作業 |
May tấm lót ghế 座席シート縫製 |
May tấm lót ghế ô tô 自動車シート縫製作業 |
Tổng hợp 1 số đơn hàng may mặc HOT
Ngành Nghề | Thu nhập (Yên/tháng) |
Địa điểm | Thông tin |
May quần áo phụ nữ, trẻ sơ sinh | 136.450 | Aichi | Xem chi tiết |
May đệm ô tô | 144.300 | Toyama | Xem chi tiết |
May công nghiệp | 145.000 | Hiroshima | Xem chi tiết |
May công đoạn | 137.340 | Akita | Xem chi tiết |
May áo mưa | 154.650 | Osaka | Xem chi tiết |
May quần áo | 148.000 | Fukui | Xem chi tiết |
🌐 Xem thêm: TUYỂN 06 NỮ THỢ MAY QUẦN ÁO
5. Nhóm đơn hàng ngành cơ khí và kim loại
Cơ khí và kim loại (15 nghề, 27 công việc)
Đúc
鋳 造 |
Đúc (đúc sắt) 鋳鉄鋳物鋳造作業 |
Đúc (đúc sản phẩm đúc từ kim loại màu) 非鉄金属鋳物鋳造作業 |
|
Rèn
鍛 造 |
Rèn khuôn (búa) ハンマ型鍛造作業 |
Rèn khuôn (máy ép) プレス型鍛造作業 |
|
Đúc khuôn
ダイカスト |
Đúc khuôn (buồng nóng) ホットチャンバダイカスト作業 |
Đúc khuôn (buồng lạnh) コールドチャンバダイカスト作業 |
|
Gia công cơ khí
機械加工 |
Tiện 旋盤作業 |
Phay フライス盤作業 |
|
Ép kim loại 金属プレス加工 | Ép kim loại 金属プレス作業 |
Chế tạo vật liệu thép 鉄 工 | Vật liệu thép dùng cho kết cấu công trình 構造物鉄工作業 |
Chế tạo kim loại tấm tại nhà máy 工場板金 | Làm kim loại tấm cho máy móc 機械板金作業 |
Mạ めっき
|
Mạ điện 電気めっき作業 |
Mạ điện nhúng nóng 溶融亜鉛めっき作業 |
|
Xử lý anốt nhôm アルミニウム陽極酸化処理 | Xử lý anốt nhôm 陽極酸化処理作業 |
Gia công tinh 仕上げ
|
Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ) 治工具仕上げ作業 |
Gia công tinh (khuôn kim loại) 金型仕上げ作業 |
|
Gia công tinh (Lắp ráp máy móc) 機械組立仕上げ作業 |
|
Kiểm tra máy 機械検査 | Kiểm tra máy móc 機械検査作業 |
Bảo dưỡng máy móc 機械保全 | Bảo dưỡng máy móc 機械系保全作業 |
Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て作業 |
Lắp ráp thiết bị và các máy điện
電気機器組立て |
Lắp ráp máy điện quay 回転電機組立て作業 |
Lắp ráp máy biến thế 変圧器組立て作業 |
|
Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài 配電盤・制御盤組立て作業 |
|
Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc 開閉制御器具組立て作業 |
|
Cuốn cuộn dây máy điện quay 回転電機巻線製作作業 |
|
Sản xuất bảng điều khiển in
プリント配線板製造 |
Thiết kế tấm mạch in プリント配線板設計作業 |
Chế tạo tấm mạch in プリント配線板製造作業 |
Tổng hợp 1 số đơn hàng cơ khí Hot đang tuyển dụng:
ĐƠN HÀNG | SỐ LƯỢNG | MỨC LƯƠNG | ĐỊA ĐIỂM | THÔNG TIN |
Hàn bán tự động | 36 Nam | 150.100 yên | Hyogo | Xem chi tiết |
Hàn xì | 30 Nam | 157.000 yên | Hiroshima | Xem chi tiết |
Tiện CNC | 15 Nam | 164.440 yên | Osaka | Xem chi tiết |
Phay | 12 Nam | 150.000 yên | Osaka | Xem chi tiết |
Đứng máy đúc nhựa | 24 Nam | 161.100 yên | Kanagawa | Xem chi tiết |
Lắp ráp linh kiện điện tử ô tô | 9 Nữ | 162.800 yên | Hiroshima | Xem chi tiết |
Gia công cơ khí | 27 Nam | 157.696 yên | Tochigi | Xem chi tiết |
Vận hành máy tiện | 30 Nam | 155.564 yên | Gifu | Xem chi tiết |
6. Ngư nghiệp (2 nghề, 9 công việc)
Nghề cá đi tàu
漁船漁業 |
Nghề đánh cá ngừ vằn かつお一本釣り漁業 |
Nghề đánh cá thả 延縄漁業 |
|
Nghề câu mực いか釣り漁業 |
|
Đánh cá bằng lưới quăng まき網漁業 |
|
Đánh cá bằng lưới rê 曳網漁業 |
|
Đánh cá bằng lưới đặt 刺し網漁業 |
|
Nghề đánh cá bằng lưới cố định 定置網漁業 |
|
Nghề đánh cá lồng tôm, cua かに・えびかご漁業作業 |
|
Nghề nuôi trồng thủy sản 養殖業 |
Nghề nuôi trồng sò điệp
ホタテガイ・マガキ養殖作業 |
7. Những ngành nghề khác (13 nghề, 25 công việc)
Làm đồ đạc trong nhà 家具製作 |
Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay) 家具手加工作業 |
In 印 刷 |
In offset オフセット印刷作業 |
Đóng sách 製 本 |
Công việc đóng sách 製本作業 |
Đúc đồ nhựa
プラスチック成形 |
Đúc đồ nhựa (ép) 圧縮成形作業 |
Đúc đồ nhựa (phun) 射出成形作業 |
|
Đúc đồ nhựa (bơm) インフレーション成形作業 |
|
Đúc đồ nhựa (thổi) ブロー成形作業 |
|
Đúc chất dẻo cường hóa 強化プラスチック成形 |
Đúc từng lớp bằng tay 手積み積層成形作業 |
Sơn
塗 装 |
Sơn các tòa nhà 建築塗装作業 |
Sơn kim loại 金属塗装作業 |
|
Sơn cầu thép 鋼橋塗装作業 |
|
Sơn phun 噴霧塗装作業 |
|
Nghề hàn
溶 接 |
Hàn tay 手溶接 |
Hàn bán tự động 半自動溶接 |
|
Đóng gói công nghiệp 工業包装 |
Công việc đóng gói công nghiệp 工業包装作業 |
Làm thùng các tông
紙器・段ボール箱製造 |
Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn 印刷箱打抜き作業 |
Làm thùng giấy đã in sẵn 印刷箱製箱作業 |
|
Dán thùng giấy 貼箱製造作業 |
|
Làm thùng các tông 段ボール箱製造作業 |
|
陶磁器工業製品製造
Sản xuất sản phẩm gốm sứ công nghiệp |
Công việc đúc gốm bằng bàn xoay máy 機械ろくろ成形作業 |
Công việc đúc tạo hình bằng áp lực 圧力鋳込み成形作業 |
|
Công việc in hình パッド印刷作業 |
|
Sửa chữa ô tô 自動車整備 |
Công việc sửa chữa ô tô 自動車整備作業 |
Vệ sinh tòa nhà ビルクリーニング |
Công việc vệ sinh tòa nhà ビルクリーニング作業 |
Hộ lý 介護 |
Hộ lý 介護 |
Phục vụ mặt đất trong sân bay 空港グランドハンドリング |
Công việc hỗ trợ máy bay trên mặt đất 航空機地上支援作業 |
TẠI SAO NÊN THAM GIA CÁC ĐƠN HÀNG TẠI HOÀNG LONG CMS?
1️⃣ Phỏng vấn thi tuyển nhanh
Phỏng vấn thi tuyển trực tiếp với xí nghiệp ngay khi hoàn thiện hồ sơ sức khỏe và hồ sơ hành chính
🌐 Xem thêm: Tổng hợp các câu hỏi Chắc Chắn gặp khi phỏng vấn xuất khẩu lao động Nhật Bản
2️⃣ Được hỗ trợ thi tuyển liên tục trong thời gian ngắn:
Do điều kiện thi tuyển của các xí nghiệp khi sang phỏng vấn tuyển chọn Thực tập sinh thông thường vẫn yêu cầu số lượng theo tỷ lệ 3 người sẽ lấy 1 người. Tất cả những học viên trượt sẽ được đăng ký thi ngay đơn khác khi có kết quả trượt từ đơn hàng đã đăng ký.
3️⃣ Hỗ trợ về tài chính:
Hiện tại, công ty đang có cơ chế hỗ trợ miễn phí toàn bộ học phí, ở và sinh hoạt cho các học viên nữ tham gia đào tạo thi tuyển. Học viên chỉ mất tiền ăn khi học nội trú tại trung tâm. Một số đơn hàng được hỗ trợ 100% khi lên công ty thi tuyển phỏng vấn.
4️⃣ Tiêu chí tuyển dụng giảm dần
– Các đơn tuyển chọn ngành nghề nông nghiệp, xây dựng lấy bằng cấp 2 trở lên (trước kia hầu hết lấy từ cấp 3 trở lên).
– Ngoại hình cũng yêu cầu không còn cao. Nam: 160 cm, nặng 50 kg trở lên, Nữ 145 cm nặng 40 kg trở lên.
Tất cả những tiêu chí, cơ chế tuyển chọn hiện tại chỉ áp dụng trong thời điểm hiện tại, tất cả sẽ trở về như cũ khi lượng người lao động đăng ký tham gia tăng cao (thường bắt đầu ổn định từ cuối tháng 3 dương lịch).
– Lượng đơn tuyển dụng từ các xí nghiệp Nhật giảm xuống theo chu kỳ vào các tháng 6-8 (do trúng tuyển vào tháng này thì dự kiến nhập cảnh vào dịp cuối năm, dịp nghỉ tết của Nhật Bản.
Quy trình tham gia Xuất khẩu lao động Nhật Bản năm 2020
– Bước 1: Ứng viên có nguyện vọng tham gia các đơn hàng của Công ty sẽ được tư vấn trực tiếp tại Trung tâm phát triển nguồn nhân lực. Nếu đáp ứng đủ tiêu chuẩn của chúng tôi và xí nghiệp bên phía Nhật sẽ được hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
🌐 Xem thêm: Quy trình thủ tục xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Hoàng Long CMS
– Bước 2: Công ty hướng dẫn người lao động đi khám sức khỏe (bắt buộc khám sức khỏe tại bệnh viện chỉ định là Bệnh viện Giao thông Vận tải, Hồng Ngọc và Tràng An.
🌐 Tiêu chuẩn Sức khỏe đi Xuất khẩu lao động Nhật Bản 2020
– Bước 3: Hồ sơ sức khỏe đã đảm bảo, lao động sẽ nộp hồ sơ và đặt cọc thi tuyển (trúng tuyển hay không sẽ đều nhận lại số tiền đã đặt cọc) sau đó nhập học tại trung tâm đào tạo 1.
– Bước 5: Thi tuyển trực tiếp với chủ xí nghiệp Nhật Bản + ký hợp đồng lao động.
✿ ĐỂ TRÁNH MẤT THÊM PHÍ TRƯỚC KHI CHƯA TRÚNG TUYỂN TẠI HOÀNG LONG CMS:
➡️➡️ 1. GỌI NGAY HOT-LINE 096 224 1616 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ!
➡️➡️ 2. SOẠN TIN NHẮN THEO CÚ PHÁP <TV> GỬI –> 096 224 1616 CÁN BỘ TRỰC TIẾP CỦA CÔNG TY SẼ GỌI LẠI TƯ VẤN NGAY CHO BẠN!
—————————–
🏠 THÔNG TIN LIÊN HỆ HOÀNG LONG CMS:
📞 Hot-line: 096 224 1616 hoặc nhắn tin HOÀNG LONG CMS (24/7)
🏠 72 – 74 Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
🌐 Fanpage: HOÀNG LONG CMS
🌐 Website: https://hoanglongcms.net
🌐 Youtube: https://goo.gl/HNBepB
Nông nghiệp trồng trọt 耕種農業 |
Nghề trồng rau quả trong nhà kính 施設園芸 |
Làm ruộng / Trồng rau 畑作・野菜 |
|
Trồng cây ăn quả 果樹 |
|
Nông nghiệp chăn nuôi
畜産農業 |
Nuôi lợn 養豚 |
Nuôi gà 養鶏 |
|
Làm bơ sữa 酪農 |
Một số đơn hàng nông nghiệp HOT cho các bạn tham khảo:
Đơn hàng | Độ Tuổi | Giới Tính | Thu Nhập | Chi tiết đơn hàng |
Trồng rau trong nhà kính | 18-28 | Nữ | 155.653 Yên | Xem chi tiết |
Vắt sữa bò | 19-22 | Nữ | 155.654 Yên | Xem chi tiết |
Chăn nuôi gà | 18-35 | Nữ | 139.040 Yên | Xem chi tiết |
Trồng hoa trong nhà kính | 19-30 | Nữ | 155.654 Yên | Xem chi tiết |
2. Nhóm đơn hàng XKLĐ Nhật Bản ngành Xây Dựng
Nhóm đơn hàng Xây dựng chiếm tới hơn 70% lao động Nam giới xuất khẩu sang Nhật làm việc. Nhóm ngành này gồm các đơn hàng HOT như: lắp đặt giàn giáo, cốp pha, cốt thép, vận hành máy xây dựng,…
Xây dựng (22 nghề, 32 công việc)
Khoan giếng
さく井 |
Khoan giếng (khoan đập) パーカッション式さく井工事作業 |
Khoan giếng (khoan xoay) ロータリー式さく井工事作業 |
|
Chế tạo kim loại miếng dùng trong xây dựng 建築板金 |
Chế tạo kim loại miếng dùng làm đường ống ダクト板金作業 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工作業 |
Chế tạo phụ kiện xây dựng 建具製作 |
Gia công phụ kiện xây dựng bằng gỗ 木製建具手加工作業 |
Thợ mộc xây dựng 建築大工 |
Công việc mộc 大工工事作業 |
Lắp cốp pha panen 型枠施工 |
Lắp cốp pha panen 型枠工事作業 |
Chế tạo cốt thép để làm bê tông 鉄筋施工 |
Lắp cốt thép 鉄筋組立て作業 |
Công việc ở hiện trường xây dựng と び |
Công việc dựng giàn giáo, giải tỏa mặt bằng xây dựng とび作業 |
Nghề đá
石材施工 |
Chế tạo các sản phẩm bằng đá 石材加工作業 |
Làm lát đá 石張り作業 |
|
Lát gạch タイル張り |
Lát gạch タイル張り作業 |
Lợp ngói かわらぶき |
Lợp ngói かわらぶき作業 |
Trát vữa 左 官 |
Trát vữa 左官作業 |
Đặt đường ống
配 管 |
Công việc đặt đường ống (xây dựng) 建築配管作業 |
Đặt đường ống (nhà máy) プラント配管作業 |
|
Cách nhiệt 熱絶縁施工 |
Công việc cách nhiệt 保温保冷工事作業 |
Hoàn thiện nội thất
内装仕上げ施工 |
Lắp đặt sàn nhà nhựa プラスチック系床仕上げ工事作業 |
Lắp đặt thảm カーペット系床仕上げ工事作業 |
|
Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà 鋼製下地工事作業 |
|
Lắp đặt tấm lợp trần nhà ボード仕上げ工事作業 |
|
Chế tạo và lắp đặt rèm cửa カーテン工事作業 |
|
Lắp khung kính nhôm サッシ施工 |
Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) ビル用サッシ施工作業 |
Chống thấm nước 防水施工 |
Chống thấm nước bằng phương pháp bịt kín シーリング防水工事作業 |
Đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送施工 |
Công việc đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送工事作業 |
Rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント施工 |
Công việc liên quan tới kỹ thuật rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント工事作業 |
Dán giấy 表 装 | Công việc dán giấy (tường và trần) 壁装作業 |
Nghề dùng các thiết bị xây dựng
建設機械施工 |
San ủi mặt bằng 押土・整地作業 |
Bốc dỡ 積込み作業 |
|
Đào xới 掘削作業 |
|
Cán mặt bằng 締固め作業 |
|
築炉 | 築炉作業 |
Lợi ích của người lao động khi tham gia các đơn hàng xây dựng:
✔️ Thủ tục nhanh gọn, thi tuyển sau 3-4 ngày đăng ký đơn hàng.
✔️ Trượt đơn này, vẫn được sắp xếp thi các đơn hàng phù hợp khác.
✔️ Thường xuất cảnh nhanh hơn các nhóm ngành nghề khác.
Xem thêm bài viết: Chi tiết về xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành xây dựng để biết thêm nhiều thông tin, chính sách, quyền lợi cho người lao động của Hoàng Long CMS khi tham gia các đơn hàng ngành Xây dựng bạn nhé!
Tổng hợp các đơn hàng ngành xây dựng:
Đơn hàng | Độ Tuổi | Giới Tính | Thu Nhập | Chi tiết đơn hàng |
Đào xới | 18-35 | Nam | 136.663 Yên | Xem chi tiết |
Mộc xây dựng | 20-35 | Nam | 176.000 Yên | Xem chi tiết |
Lắp cốt thép | 20-30 | Nam | 140.800 Yên | Xem chi tiết |
Giàn giáo | 20-33 | Nam | 165.000 Yên | Xem chi tiết |
Dán giấy (tường + trần) | 18-32 | Nam | 154.000 Yên | Xem chi tiết |
Hoàn thiện nội thất | 18-28 | Nam | 142.384 Yên | Xem chi tiết |
Lắp đặt đường ống | 20-33 | Nam | 200.000 Yên | Xem chi tiết |
Lát gạch đá | 18-33 | Nam | 173.293 Yên | Xem chi tiết |
Lắp cốp pha | 18-26 | Nam | 180.000 Yên | Xem chi tiết |
Lắp đặt đường ống điều hòa | 20-30 | Nam | 149.424 Yên | Xem chi tiết |
Lợp mái ngói | 22-28 | Nam | 140.000 Yên | Xem chi tiết |
Chống thấm | 20-29 | Nam | 185.000 Yên | Xem chi tiết |
Lợp mái tôn | 20-30 | Nam | 135.000 Yên | Xem chi tiết |
Trên đây là những đơn hàng Xây dựng HOT nhất năm 2020, các bạn tham khảo những đơn hàng này và hãy nhanh chóng đăng ký thi tuyển trước Tết để nhận được những ưu đãi đặc biệt từ Chúng tôi.