CÁCH ĐỌC BẢNG LƯƠNG CHI TIẾT TẠI NHẬT

096 224 1616

CÁCH ĐỌC BẢNG LƯƠNG CHI TIẾT TẠI NHẬT

Ở Nhật khi nhận lương hàng tháng bạn sẽ nhận được một tờ giấy liệt kê chi tiết các khoản như phí phát sinh hay tiền thuế . Hãy đảm bảo rằng bạn đã nắm rõ những mục đó để tránh việc có những khoản phí phát sinh mà bạn không biết . Tờ giấy này có tên là 給与明細書 (bảng lương chi tiết).

給与明細書 ・支給明細書 (きゅうよめいさいしょ ・しきゅうめいさいしょ)

Bảng lương tại Nhật thường bao gồm 3 phần sau:

① 「勤怠」(きんたい): Số ngày làm, ngày nghỉ, thời gian làm.
② 「支給」(しきゅう): Các khoản công ty chi trả.
③ 「控除」(こうじょ): Các khoản bạn bị khấu trừ khi nhận lương.

① 勤怠 (きんたい): Số ngày làm, ngày nghỉ, giờ làm.

出勤日数 (しゅっきん にっすう): Số ngày đi làm
公休日数 (こうきゅう にっすう): Số ngày nghỉ – lễ ( bao gồm thứ 7, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ lịch đỏ)
有休日数(ゆうきゅう にっすう): Số ngày nghỉ có lương
有給消化 (ゆうきゅう しょうか) : Số ngày đã nghỉ phép có lương
有給残日数(ゆうきゅう ざんにっすう): Số ngày nghỉ phép có lương còn lại
欠勤日数 (けっきん にっすう): Số ngày nghỉ
勤務時間 (きんむ じかん): Số giờ làm việc/ thời gian làm hành chính
残業時間 (ざんぎょう じかん): Số giờ làm thêm, thời gian làm ngoài giờ
定額時間 (ていがく じかん): Số giờ làm cố định
時間外労働時間 (じかんがい ろうどうじかん): Thời gian làm ngoài giờ
深夜残業時間 (しんや ざんぎょうじかん): Thời gian làm ngoài giờ buổi đêm
遅刻時間 (ちこく じかん): Thời gian đi muộn sau giờ làm
早退時間 (そうたい じかん): Thời gian về sớm hơn giờ làm

② 支給 (しきゅう): Các khoản công ty trả

Bao gồm: Lương cơ bản + trợ cấp.
Tùy theo công ty mà sẽ có các khoản trợ cấp khác nhau.

基本給 (きほんきゅう) : Lương cơ bản
役職手当 (やくしょく てあて): Phụ cấp chức vụ
住宅手当 (じゅうたく てあて): Phụ cấp nhà ở
家族手当 (かぞく てあて): Phụ cấp người có gia đình
出張手当 (しゅっちょ てあて) : Phụ cấp công tác
通勤手当 (つうきん てあて) : Phụ cấp đi lại
時間外労働手当 (じかんがい ろうどうてあて): Phụ cấp làm ngoài giờ
深夜労働手当 (しんや ろうどう てあて): Phụ cấp làm ngoài giờ buổi đêm
休日労働手当 (きゅうじつ ろうどうてあて) : Phụ cấp làm ngày nghỉ
多言語手当 (たげんご てあて) : Phụ cấp ngoại ngữ.

③ 控除 (こうじょ) : Các khoản khấu trừ.

社会保険料/ 社会保険合計 (しゃかいほけんりょう/しゃかいほけんごうけい) : Tổng số tiền bảo hiểm xã hội bị trừ: bao gồm:
健康保険料 (けんこうほけんりょう)Bảo hiểm y tế +厚生年金保険料 (こうせい ねんきんほけんりょう)bảo hiểm hưu trí+雇用保険料 (こよう ほけんりょう) Bảo hiểm lao động
所得税 (しょとくぜい): Thuế thu nhập cá nhân
住民税 (じゅうみんぜい): Thuế thị dân

社宅寮費/寮費 (しゃたく りょうひ/りょうひ): Tiền ký túc xá của cty/ ký túc xá
水道光熱費 (すいどうこうねつひ): Tiền điện ga nước

3.1. 社会保険 (bảo hiểm xã hội) bắt buộc phải tham gia, bao gồm các khoản

– 健康保険料(bảo hiểm y tế) : Phòng khi gặp các vấn đề về sức khỏe sẽ được hỗ trợ chỉ phải trả 30% chi phí khám bệnh.
厚生年金保険料 (bảo hiểm hưu trí hay còn gọi là Nenkin): Là khoản bảo hiểm để đảm bảo bạn sẽ nhận được 1 khoản trợ cấp khi nghỉ việc do đến tuổi già, hoặc tử vong/ mất khả năng làm việc.

– 雇用保険料 (bảo hiểm lao động): Là khoản bảo hiểm để đảm bảo khi thất nghiệp hoặc trong quá trình nghỉ sinh/ nuôi con sẽ nhận được khoản trợ cấp tương đương. Thường do công ty chi trả 50%, tự chi trả 50%, mức chi trả tùy thuộc vào thu nhập của từng người.

3.2. 所得税: Là khoản thuế thu nhập cá nhân phải đóng tương ứng với thu nhập tháng đó.

3.3. 住民税:
Là khoản thuế thị dân phải đóng cho thành phố, khoản này được tính dựa trên tổng thu nhập năm trước đó.

TỔNG TIỀN LƯƠNG: 総支給額 そうしきゅうがく
TỔNG LƯƠNG BAO GỒM CẢ THUẾ: 課税支給額 かぜい しきゅうがく
Tổng số tiền thuế bị trừ: 控除合計額 こうじょごうけいがく
SỐ TIỀN LƯƠNG NHẬN ĐƯỢC SAU KHI TRỪ: 差引支給額 さしひきしきゅうがく
Và đó cũng là khoản mà nhận được thông qua chuyển khoản ngân hàng: 銀行振込額 ぎんこう ふりこみがく

Hy vọng thông tin trên sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Nhật cũng như sinh sống tại Nhật của bạn nhé!

✿ ĐỂ TRÁNH MẤT THÊM PHÍ TRƯỚC KHI CHƯA TRÚNG TUYỂN TẠI HOÀNG LONG CMS:

➡️➡️ 1. GỌI NGAY HOT-LINE 096 224 1616 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ!

➡️➡️ 2. SOẠN TIN NHẮN THEO CÚ PHÁP <TV> GỬI –> 096 224 1616 CÁN BỘ TRỰC TIẾP CỦA CÔNG TY SẼ GỌI LẠI TƯ VẤN NGAY CHO BẠN!
—————————–

🏠 THÔNG TIN LIÊN HỆ HOÀNG LONG CMS:

📞 Hot-line: 096 224 1616 hoặc nhắn tin HOÀNG LONG CMS (24/7)

🏠 72 – 74 Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

🌐 Fanpage: HOÀNG LONG CMS

🌐 Website: https://hoanglongcms.net

🌐 Youtube: https://goo.gl/HNBepB

Người lao động cần biết

Lịch xuất cảnh

Fanpage Facebook